Thực đơn
Đông_Nam_Á Các thống kêQuốc gia | Diện tích (km2)[2] | Dân số (2014)[2] | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (danh nghĩa), USD (2019)[2] | GDP đầu người, USD (2019)[2] | HDI (2013)[6] | Thủ đô | Quốc kỳ | Quốc huy |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brunei | 5.765 | 453.000 | 78 | 12.455.000.000 | $37.759 | 0,852 cao | Bandar Seri Begawan | ||
Campuchia | 181.035 | 15.561.000 | 85 | 26.730.000.000 | $1.111 | 0,584 trung bình | Phnôm Pênh | ||
Indonesia | 1.904.569 | 251.490.000 | 132 | 1.111.962.000.000 | $4.723 | 0,684 trung bình | Jakarta | ||
Lào | 236.800 | 6.557.000 | 30 | 19.127.000.000 | $1.709 | 0,569 trung bình | Viêng Chăn | ||
Malaysia | 329.847 | 30.034.000 | 91 | 365.303.000.000 | $12.243 | 0,773 cao | Kuala Lumpur | ||
Myanmar | 676.000 | 51.419.000 | 98 | 65.994.000.000 | $964 | 0,524 trung bình | Naypyidaw | ||
Philippines | 342.353 | 101.649.000 | 338 | 356.814.000.000 | $2.737 | 0,660 trung bình | Manila | ||
Singapore | 724 | 5.554.000 | 7.671 | 362.818.000.000 | $52.049 | 0,901 rất cao | Singapore | ||
Thái Lan | 513.120 | 65.236.000 | 127 | 529.717.000.000 | $6.703 | 0,722 cao | Băng Cốc | ||
Timor-Leste | 14.874 | 1.172.000 | 75 | 2.938.000.000 | $3.739 | 0,620 trung bình | Dili | ||
Việt Nam | 331.210 | 96.571.000 | 279 | 326.133.000.000 | $3.120 | 0,638 trung bình | Hà Nội |
Rank | Country | Area (km2) | 1950 | 2000 | 2020 | 2050 | 2100 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 1.904.569 | 82.979.000 | 166.070.000 | 271.080.000 | 327.000.000 | 356.000.000 |
2 | Myanmar | 676.000 | 21.050.000 | 36.766.000 | 59.126.000 | 70.600.000 | 56.511.000 |
3 | Thái Lan | 513.120 | 23.342.000 | 51.759.000 | 68.978.000 | 66.064.000 | 64.800.000 |
4 | Philippines | 342.353 | 24.336.000 | 61.600.000 | 109.181.000 | 154.381.000 | 167.300.000 |
5 | Việt Nam | 331.210 | 25.000.000 | 80.285.000 | 98.156.000 | 112.783.000 | 105.000.000 |
6 | Malaysia | 329.847 | 7.312.000 | 15.650.000 | 32.653.000 | 42.929.000 | 51.000.000 |
7 | Lào | 236.800 | 2.078.000 | 4.211.000 | 7.448.000 | 10.900.000 | 23.800.000 |
8 | Campuchia | 181.035 | 5.211.000 | 9.368.000 | 16.927.000 | 22.400.000 | 56.511.000 |
9 | Đông Timor | 14.874 | 473.000 | 740.000 | 1.400.000 | 2.192.000 | 2.990.000 |
10 | Brunei | 5.765 | 45.000 | 254.000 | 465.000 | 639.000 | 721.000 |
11 | Singapore | 824 | 1.123.000 | 3.048.000 | 6.210.000 | 8.610.000 | 9.210.000 |
Total | 4.536.397 | 192.949.000 | 429.751.000 | 671.624.000 | 818.498.000 | ' |
Cơ quan lập pháp tại các quốc gia Đông Nam Á được tổ chức theo 2 hệ thống: Hệ thống lưỡng viện gồm các quốc gia: Thái Lan, Campuchia, Myanmar, Malaysia, Indonesia và Philippines. Hệ thống đơn viện gồm các quốc gia: Việt Nam, Lào, Singapore, Brunei và Đông Timor. Quốc hội Indonesia được xem là nghị viện có số đại biểu đông nhất Đông Nam Á, với 692 thành viên (132 ở thượng viện và 560 ở hạ viện). Quốc hội Brunei có số thành viên ít nhất, chỉ có 36 nghị sĩ.
STT | Quốc gia | Tổng số ghế | Số ghế thượng viện | Số ghế hạ viện | Tuổi bầu cử | Đứng đầu Quốc hội | Nhiệm kỳ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Campuchia | 184 ghế | 61 ghế | 123 ghế | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
2 | Thái Lan | 650 ghế | 150 ghế | 500 ghế | 18 tuổi trở lên | Phát ngôn viên Thượng viện và Phát ngôn viên Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
3 | Myanmar | 664 ghế | 224 ghế | 440 ghế | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Phát ngôn viên Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
4 | Malaysia | 292 ghế | 70 ghế | 222 ghế | 21 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và chủ tịch Hạ viện | 3 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
5 | Indonesia | 692 ghế | 132 ghế | 560 ghế | 17 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
6 | Philippines | 310 ghế | 24 ghế | 286 ghế | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Hạ viện | 6 năm tại Thượng viện và 3 năm tại Hạ viện |
7 | Việt Nam | 498 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | 5 năm |
8 | Lào | 115 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | 5 năm |
9 | Singapore | 99 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 21 tuổi trở lên | Phát ngôn viên Quốc hội | 5 năm |
10 | Brunei | 36 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | Không cố định |
11 | Đông Timor | 65 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 17 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | 5 năm |
Thực đơn
Đông_Nam_Á Các thống kêLiên quan
Đông Nam Á Đông Nam Á học Đông Nam Á hải đảo Đông Nam Á lục địa Đông Nam Bộ Đông Nam Âu Đông Nam (xã) Đông Nam Hoa Kỳ Đông Nam hỗ bảoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đông_Nam_Á http://www.asean.org/images/resources/2014/May/2.%... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2012/02/we... http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr14-summ... https://binbin0111.wordpress.com/2019/06/15/inform... https://web.archive.org/web/20150904103519/http://... https://danso.org/dong-nam-a/ https://esa.un.org/unpd/wpp/DataQuery/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Southe...